Các đảo Quần_đảo_Kuril

Từ phía bắc xuống phía nam, các đảo chính là (tên gọi khác trong ngoặc chủ yếu là tên gọi tiếng Nhật):

Bắc Kuril (Kita-chishima / 北千島; âm Hán ViệtBắc Thiên Đảo)
  • Shumshu (Shumushu / 占守島; Chiêm Thủ)
  • Atlasov (Araido / 阿頼度島; A Lại Độ)
  • Paramushir (Paramushiru, Horomushiro / 幌筵島; Hoảng Diên)
  • Antsiferov (Shirinki / 志林規島; Chí Lâm Quy)
  • Makanrushi (Makanru / 磨勘留島; Ma Khám Lưu)
  • Onekotan (Onnekotan / 温禰古丹島; Ôn Nỉ Cổ Đan)
  • Kharimkotan (Harimukotan, Harumukotan / 春牟古丹島; Xuân Mưu)
  • Ekarma (Ekaruma / 越渇磨島; Việt Khát Ma)
  • Chirinkotan (知林古丹島; Tri Lâm Cổ Đan)
  • Shiashkotan (Shasukotan / 捨子古丹島; Xá Tử Cổ Đan)
  • Raikoke (雷公計島; Lôi Công Kế)
  • Matua (Matsuwa, Matsua / 松輪島; Tùng Luân)
  • Rasshua hay Rasshya (Rasutsuwa, Rashowa, Rasuwa / 羅処和島; La Xứ Hòa)
  • Ushishir (Ushishiru / 宇志知島; Vũ Chí Tri)
  • Ketoy (Ketoi / 計吐夷島; Kế Thổ Di)
  • Simushir (Shimushiru, Shinshiru / 新知島; Tân Tri)
  • Broutona (Buroton, Makanruru / 武魯頓島; Vũ Lỗ Đốn)
  • Chirpoy (Chirihoi, Chieruboi / 知理保以島; Tri Lý Bảo Dĩ)
  • Brat Chirpoyev (Chirihoinan / 知理保以南島; Tri Lý Bảo Dĩ Nam)
  • Urup (Uruppu / 得撫島; Đắc Phủ)
Nam Kuril (Minami-chishima / 南千島; Nam Thiên Đảo)
  • Iturup (Etorofu / 択捉島; Trạch Tróc)
  • Kunashir (Kunashiri / 国後島; Quốc Hậu)
  • Shikotan (色丹島; Sắc Đan)
  • Các đảo đá Khabomai (Habomai Shotō / 歯舞諸島; Xỉ Vũ)
    • Moneron (Kaiba / 海馬島; Hải Mã)
    • Polonskogo (Taraku / 多楽島; Đa Lạc)
    • Zelyoni (Shibotsu / 志発島; Chí Phát)
    • Yuri (勇留島; Dũng Lưu)
    • Anuchina (Akiyuri / 秋勇留島; Thu Dũng Lưu)
    • Kharkar (Harukaru / 春苅島; Xuân Ngải)
    • Tanfilyeva (Suishō / 水晶島; Thủy Tinh)
    • Signalny (Kaigara / 貝殻島; Bối Xác)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Quần đảo Kuril.